Thực đơn
Giải_vô_địch_bóng_đá_trong_nhà_châu_Á Giải thưởngNăm | Cầu thủ |
---|---|
1999 | Không có giải thưởng |
2000 | Không có giải thưởng |
2001 | Không có giải thưởng |
2002 | Anucha Munjarern |
2003 | Vahid Shamsaei |
2004 | Mohammad Reza Heidarian |
2005 | Kogure Kenichiro |
2006 | Kogure Kenichiro |
2007 | Vahid Shamsaei |
2008 | Vahid Shamsaei |
2010 | Mohammad Taheri |
2012 | Henmi Rafael |
2014 | Ali Asghar Hassanzadeh |
2016 | Ali Asghar Hassanzadeh |
2018 | Ali Asghar Hassanzadeh |
Thực đơn
Giải_vô_địch_bóng_đá_trong_nhà_châu_Á Giải thưởngLiên quan
Giải Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2018 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức Giải bóng rổ Nhà nghề Mỹ Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020 Giải vô địch bóng đá thế giới Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Giải_vô_địch_bóng_đá_trong_nhà_châu_Á http://www.rsssf.com/tablesf/futsal-as.html http://www.the-afc.com/competition/afc-futsal-cham...